Bạn đang làm công tác trong lĩnh vực kinh doanh ngành gỗ như đồ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ, sàn gỗ tự nhiên... cần tìm hiểu sâu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ nhằm nâng cao kỹ năng và vốn từ trong quá trình làm việc từ đó hỗ trợ cho việc giao tiếp, thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với các đối tác kinh doanh, đặc biệt là với người nước ngoài không bị bỡ ngỡ? Vậy đừng bỏ lỡ những thuật ngữ chuyên ngành gỗ trong bài viết dưới đây của sangotunhien.net. Hãy tham khảo để biết được những thông tin bổ ích, cần thiết nhé.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất
Việc học và biết những thuật ngữ ngành gỗ đóng vai trò rất quan trọng giúp ích rất nhiều trong công việc để đối tác thấy sự chuyên nghiệp, hiểu biết của mình về ngành gỗ. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ thông dụng nhất mà moi người xuyên nhắc tới được chúng tôi đã tổng hợp lại để bạn tham khảo. Cụ thể như sau:
Thuật ngữ tiếng Anh | Định nghĩa |
Timber | Gỗ xẻ, gỗ nguyên liệu được cắt từ cây và chuẩn bị để sử dụng trong xây dựng hoặc chế biến |
Hardwood | Gỗ cứng, gỗ có độ cứng cao và thường được sử dụng cho nội thất và các ứng dụng trang trí |
Softwood | Gỗ mềm, gỗ có độ cứng thấp và thường được sử dụng cho các ứng dụng xây dựng và đóng gói |
Plywood | Gỗ ghép, sản phẩm gỗ được tạo thành bằng cách kết hợp nhiều lớp gỗ với nhau |
Lumber | Gỗ xây dựng, gỗ đã được chế biến và chuẩn bị sẵn sàng để sử dụng trong xây dựng |
Wood grain | Vân gỗ, sự hiển thị của các sợi gỗ và các đường vân trên bề mặt gỗ |
Woodworking | Chế biến gỗ, quá trình chế biến và làm việc với gỗ để tạo ra các sản phẩm hoặc cấu trúc gỗ |
Wood moisture content | Độ ẩm của gỗ, lượng nước tồn tại trong gỗ, ảnh hưởng đến độ bền và tính chất của gỗ |
Wood preservation | Bảo quản gỗ, các phương pháp và chất liệu để bảo quản gỗ khỏi sự phá hủy do môi trường và côn trùng |
Wood finishing | Hoàn thiện gỗ, quá trình áp dụng các chất liệu hoặc kỹ thuật để bảo vệ và làm đẹp bề mặt gỗ |
Wood species | Loài gỗ, tên gọi của loại gỗ cụ thể dựa trên cây gốc |
Wood veneer | Veneer gỗ, lớp mỏng gỗ được cắt từ một tảng gỗ lớn để sử dụng làm vật liệu hoàn thiện |
Wood density | Mật độ gỗ, trọng lượng của gỗ đo đạc trên thể tích cố định |
Wood texture | Kết cấu gỗ, cảm nhận về bề mặt và cấu trúc của gỗ khi chạm vào |
Wood decay | Kết cấu gỗ, cảm nhận về bề mặt và cấu trúc của gỗ khi chạm vào |
Sawmill | Nhà máy chế biến gỗ, nơi gỗ được cắt và chế biến thành các sản phẩm gỗ khác nhau |
Wood joinery | Kỹ thuật ghép gỗ, phương pháp kết nối các mảnh gỗ với nhau để tạo ra cấu trúc chắc chắn |
Wood shrinkage | Co ngót gỗ, sự co lại của gỗ khi mất nước, có thể gây ra sự biến dạng và nứt nẻ |
Wood preservative | Chất bảo quản gỗ, hóa chất được sử dụng để bảo vệ gỗ khỏi sự phá hủy của môi trường và côn trùng |
Wood certification | Chứng nhận gỗ, quá trình xác nhận nguồn gốc và quản lý bền vững của gỗ từ rừng đến sản phẩm cuối cùng |
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ của các dòng gỗ phổ biến tại Việt Nam
Gỗ bán tại Việt Nam không chỉ đến từ nguồn gỗ nội địa mà rất nhiều có nguồn gốc từ nước ngoài. Cho nên, ngoài việc quan tâm đến thuật ngữ ngành gỗ ra thì mọi người cũng không thể bỏ qua việc tìm hiểu từ vựng tiếng anh từng dòng gỗ đang có mặt tại thị trường Việt Nam. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho mọi người tên tiếng anh các dòng gỗ phổ biến nhất. Chi tiết như sau:
Tên gỗ tiếng Việt | Tên gỗ tiếng Anh |
Gỗ Lim | Ironwood (Tali) |
Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn) | Basswood |
Gỗ Căm Xe | Xylia Xylocarpa |
Gỗ Giáng Hương | Padouk (Camwood, Barwood, Mabel, Corail) |
Gỗ Óc Chó | Walnut |
Gỗ Chiu Liu | Sanna Siame |
Gỗ Sồi | Solid Oak và White Oak, Red Oak |
Gỗ Gõ Đỏ | Red Doussie |
Gỗ Pơ Mu | Vietnam Hinoki |
Gỗ Tràm | Acacia |
Gỗ Cà Chít | Shorea roxburghii C. Don |
Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn) | Alder |
Gỗ Mun | Ebony |
Gỗ Gụ | Mahogany |
Gỗ Cẩm Lai (Hồng Mộc) | Rosewood |
Gỗ Thích | Maple |
Gỗ Mít | Jack-tree, Jacquier |
Gỗ Tần Bì | Ash |
Gỗ Đỏ | Doussi |
Gỗ Xoan Đào | Sapele |
Gỗ Sến | Mukulungu |
Gỗ Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
Gỗ Ngọc Nghiến | Pearl Grinding wooden |
Gỗ thông | Pine Wood |
Gỗ Anh Đào | Cherry |
Gỗ Huỳnh | Terminalia/ Myrobolan |
Huỳnh Đường | Lumbayau |
Long Não | Camphrier, Camphor Tree |
Gỗ Nghiến | Iron-wood |
Gỗ Bạch Dương | Poplar |
Gỗ Dẻ Gai | Beech |
Gỗ Ngọc Am | Cupressus funebris |
Gỗ Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain |
Bằng Lăng Cườm | Lagerstroemia |
Cà Ổi | Meranti |
Gỗ chò | White Meranti |
Chôm Chôm | Yellow Flame |
Gỗ Hoàng Đàn | Cypress |
Hồng tùng kim giao | Magnolia |
Huệ mộc | Padauk |
Gỗ Táu | Apitong |
Gỗ Thông đuôi ngựa | Horsetail Tree |
Gỗ Thông nhựa | Autralian Pine |
Gỗ Xà cừ | Faux Acajen |
Gỗ Xoài | Manguier Mango |
>> Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ tự nhiên loại nào tốt nhất